



隨時連線
會員訂閱
一個月試閱*專案
三個月學習專案
六個月學習專案
十二個月超值專案
雙人專案、三人專案
*試閱專案僅包括前三課 (共六支影片)
第一課 Chuẩn bị đi Việt Nam、
第二課 Ở khách sạn 及 第三課 Ở nhà hàng
欲學習完整影片請購買三個月以上專案。
每一課2支影片
每支影片45分鐘
隨時學習
專業師資
不同訂閱方案供選擇
Bài 1: Chuẩn bị đi Việt Nam
Từ trọng điểm:Thủ tục, cho thuê, hành lý, liên hệ, chỗ ở, thị thực, miễn, thị thực, hồ sơ, lý lịch, cục xuất nhập cảnh, đồng ý, trực tiếp.
Ngữ pháp:1. Động từ: Cần 2. Từ đưa đẩy: Thế còn 3. Từ đưa đẩy: Thế thì
4. Động từ: phải 5. Kết cấu: CN + tự/lấy + ĐT
Bài 2: Ở khách sạn
Từ trọng điểm:Phòng đơn, nhân viên, chìa khoá, thang máy, tỉ giá, đổi tiền, tiền lẻ, tiện nghi, dịch vụ, tiện lợi, sang trọng, hiện đại.
Ngữ pháp:1. Giới từ chỉ thời gian: trong 2. Kết cấu: CN + ĐT + giúp/hộ/giùm… 3. Kết cấu: Để + ĐTnx + ĐT + giúp/cho…
4. Cặp từ: Từ…sang 5. Kết cấu: CN + vừa + TT + vừa + TT 6. Kết cấu: CN + không + TT + cũng không + TT
7. Kết cấu: CN + nào cũng + ĐT/TT/nào…cũng + ĐT/TT
Bài 3: Ở nhà hàng
Từ trọng điểm:Quán, thực đơn, món ăn, bát, đĩa, đồ tráng miệng, chọn, tính tiền, đặc sản, khẩu vị, bữa tiệc, ngắm, tổ chức, tuyệt vời, chu đáo
Ngữ pháp:1. Cặp từ: nào…ấy 2. Phó từ: ngay 3. Kết cấu: DT + nào cũng được
4. Kết cấu: Không những + ĐT/TT + mà còn + ĐT/TT (nữa) 5. Kết cấu: CN + vừa + ĐT + vừa + TT
Bài 4: Các dịch vụ
Từ trọng điểm:Sửa chữa, hỏng, thủng, vá, bơm, ngõ, quán giải khát, điện tử, thủ công, mỹ nghệ, kinh doanh, chủ yếu.
Ngữ pháp:1. Liên từ: hay, hoặc 2. Kết cấu: CN + ĐT + xong 3. Phó từ: mới 4. Kết cấu: Cả…lẫn
5. Kết cấu: Bao giờ (Lúc nào/ khi nào) cũng… / Bao giờ (Lúc nào/khi nào) … cũng
Bài 5: Thuê nhà
Từ trọng điểm:Nhà cho thuê, tiện nghi, hợp đồng, đặt cọc, trả, thị trường, cảnh quan, thiết kế, đầy đủ, đa dạng, thuận lợi.
Ngữ pháp: 1. Kết cấu: Mỗi + DT + một + DT 2. Kết cấu: Nhỡ … thì… 3. Kết cấu: Ngoài … còn…
4. Kết cấu: Bởi…nên…vì vậy… 5. Kết cấu: CN + dành + ĐT
Bài 6: Xin học
Từ trọng điểm:Việt Nam học, chuyên đề, học phí, nghiên cứu, cung cấp, chương trình, tài liệu, chất lượng, hội thảo, đào tạo, tin cậy.
Ngữ pháp:1. Từ: lâu 2. Kết cấu: CN + đã + ĐT + lần nào/bao giờ/khi nào + chưa 3. Từ: cũng được
4. Kết cấu: Không phải chỉ vì…mà còn là vì… 5. Kết cấu: Cả…cũng… 6. Kết cấu: CN + đúng + ĐT/TT
Bài 7: Làm quen với cuộc sống ở Việt Nam
Từ trọng điểm:Sinh hoạt, giờ giấc, quan tâm, kết bạn, tiến bộ, cách nhìn, trường thành, gắn bó, thân thiết.
Ngữ pháp:1. Phó từ biểu thị tần số: thường/luôn/hay/thỉnh thoảng 2. Giới từ: đến/tới 3. Cụm từ: hẳn là
4. Kết cấu: Theo + Đại từ/DT/cụm DT 5. Giới từ: với 6. Từ: lấy làm
7. Phó từ nhấn mạnh: chính 8. Kết cấu: Sở dĩ…là vì…
Bài 8: Thói quen – Sở thích – Nguyện vọng
Từ trọng điểm:Phim hài, tập thể dục, lãng mạn, bạn thân, cầu thủ, thế giới, ước mơ, kiếm tiền.
Ngữ pháp:1. Cách nói về thói quen 2. Cách nói về sở thích 3. Kết cấu: Thích…hơn
4. Cách nói về nguyện vọng 5. Kết cấu: Khi…thì 6. Kết cấu: Thế nào…cũng…
7. Kết cấu: CN + trở thành + ĐT/CN + trở nên + TT
Bài 9: Tình bạn
Từ trọng điểm:Châu Âu, tả, nhận ra, bất ngờ, bí mật, di tích, tiếng lóng, tiến bộ, trao đổi, biết ơn, dễ gần.
Ngữ pháp:1. Cách tả người 2. Kết cấu phủ định: CN + có + ĐT + gì đâu
3. Từ: Dường như, hình như 4. Từ chỉ số lượng không xác định
5. Cụm từ: không mấy khi 6. Kết cấu: CN + ĐT + là nhờ…
Bài 10: Tiếp khách
Từ trọng điểm:Sẵn sàng, phụ nữ, nam giới, vị khách, địa phương, bắt chuyện, thưởng thức, mến khách, thân mật, quý.
Ngữ pháp:1. Một số mẫu câu dùng khi tiếp khách 2. Một số mẫu câu dùng trong bữa ăn
3. Giới từ chỉ cách thức: bằng 4. Kết cấu: ĐT + thêm (nữa) 5. Kết cấu: Ngay cả…cũng…
6. Liên từ: do 7. Kết cấu: Khi..thì…